🔍
Search:
TRONG VÀ NGOÀI
🌟
TRONG VÀ NGOÀI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
나라의 안과 밖.
1
TRONG VÀ NGOÀI NƯỚC:
Trong và ngoài của đất nước.
-
☆☆
Danh từ
-
1
안과 밖.
1
TRONG VÀ NGOÀI:
Bên trong và bên ngoài.
-
3
마음속으로 하는 생각과 겉으로 드러나는 행동.
3
TRONG LÒNG VÀ NGOÀI MẶT:
Suy nghĩ trong lòng và hành động thể hiện ra ngoài.
-
2
어떤 수량에 약간 모자라거나 넘치는 정도.
2
TRÊN DƯỚI, ĐỘ CHỪNG:
Mức độ hơi thiếu hoặc vượt quá về số lượng nào đó.
🌟
TRONG VÀ NGOÀI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
뒤집어서 안과 밖 또는 위와 아래를 바꾸어 놓다.
1.
ĐẢO NGƯỢC, LỘN NGƯỢC:
Lật ngược lại, làm thay đổi trong và ngoài hoặc trên và dưới.
-
Danh từ
-
1.
한 집 안에 안팎 두 채 이상의 집이 있을 때, 안쪽에 있는 집채.
1.
ANCHAE; GIAN TRONG:
Gian nhà trong của ngôi nhà có từ hai gian (trong và ngoài) trở lên.
-
Danh từ
-
1.
물체의 겉과 속. 또는 안과 밖.
1.
HAI MẶT:
Bên trong và bên ngoài của vật thể. Hoặc trong và ngoài.
-
2.
겉으로 드러나는 말, 행동과 속으로 가지는 생각.
2.
HAI MẶT:
Hành động, lời nói thể hiện ra bên ngoài và suy nghĩ có ở bên trong.
-
Danh từ
-
1.
교회 안팎에서 신자들이 신에 대한 믿음을 가지고 종교에 의지할 수 있도록 지도하는 사람.
1.
NHÀ TRUYỀN ĐẠO, NHÀ TRUYỀN GIÁO:
Người hướng dẫn cho các tín đồ trong và ngoài nhà thờ để họ có niềm tin tôn giáo và có thể nương tựa vào tôn giáo.
-
Phó từ
-
1.
팔과 다리를 활짝 벌려 뒤로 가볍게 넘어지는 모양.
1.
BỔ NGỬA:
Hình ảnh dang rộng cánh tay và chân, ngã nhẹ về phía sau.
-
2.
순박하거나 순수하지 않고 되바라진 모양.
2.
NGHÊNH NGANG, LẾU LÁO:
Hình ảnh không thuần phát hoặc thuần túy mà vênh váo.
-
3.
안과 밖이 훌쩍 뒤집히는 모양.
3.
RỐI REN, RỐI BỜI, RỐI LOẠN, LOẠN XỊ:
Hình ảnh trong và ngoài bị đảo lộn.
-
Danh từ
-
1.
현재 놓여 있는 나라 안팎의 형편이나 상황.
1.
THỜI CUỘC, THỜI THẾ:
Tình hình hay tình trạng trong và ngoài quốc gia đang lâm vào ở hiện tại.